Phiên âm : xīn niáng jìn le fáng, méi rén rēng guò qiáng.
Hán Việt : tân nương tiến liễu phòng, môi nhân nhưng quá tườn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻沒有利用價值的, 便棄置一旁。如:「新娘進了房, 媒人扔過牆。你成為大明星了, 就忘了我這個一手栽培你的經紀人了?」